Năm phục vụ |
Họ và tên |
Chức vụ |
Đến 1800 |
Cha Trà |
|
1840-1849 |
Cha Tình |
Cha chính xứ |
1849-1856 |
Cha Liêm |
Cha chính xứ |
1854-1860 |
Cố thánh Néron Bắc |
|
1856-1859 |
Cha Huệ I |
|
1859-1860 |
Cha Khuyến |
|
1856-1864 |
Cha Giuse Nguyễn Tất Lương |
Cha chính xứ |
1864-1868 |
Cha Sâm |
|
1868-1871 |
Cha Hà |
|
1871-1874 |
Cha Huệ |
|
1874-1875 |
Cha Nguyên I |
|
1875-1882 |
Cha Thành và cố Mỹ |
|
1882-1893 |
Cha Uẩn và cố Nhân |
|
1897-1898 |
Cha Gustave |
|
1899-1915 |
Cha Phêrô Tất |
Cha phó xứ |
1896-1898 |
Cha phê rô Vũ Đình Cúc |
|
1892-1902 |
Cha Phêrô Biện |
|
1894-1929 |
Cố già Chatelier (Trung) |
|
1904-1908 |
Cha Giuse Đoàn Văn Thuần |
|
1903-1925 |
Cha Phêrô Sơn |
|
1904-1910 |
Cha Phêrô Đỗ Minh Tuấn |
|
1916-1917 |
Cha Marcus Lê Khanh |
|
1918-1921 |
Cha Phêrô Trần Đức Khuyến |
|
1918-1932 |
Cha Phaolô Trần Lệ Trí |
|
1928-1947 |
Cha Phêrô Nguyễn Nghị Lực |
|
1933-1936 |
Cha Giuse Đỗ Khải Nguyên II |
|
1936-1939 |
Cha Phêrô Phạm Văn Mẫn |
Cha phó xứ |
1937; 1958 |
Cha De Neuville |
|
1934-1941 |
Cha Phêrô Hựu |
|
1941-1947 |
Cha Giuse Lương Huy Hân |
Cha phó xứ |
1924-1926 |
Cha Phêrô Nguyễn Hữu Năng |
|
1941-1946 |
Cha Antôn Trần Văn Phán |
Cha phó xứ |
1947-1949 |
Cha Phêrô Nguyễn Văn Thắng |
|
1948-1952 |
Cha Nguyễn Đức Thịnh |
Cha chính xứ |
1952-1983 |
Cha Phêrô Vũ Cao Thuyết |
Cha chính xứ |
1984-2005 |
Cha Giuse Nguyễn Văn Đông |
Cha chính xứ |
2002-2007 |
Cha Phaolô Lưu Ngọc Lâm |
Cha phó xứ (trú tại Tạ Xá) |
2005-2007 |
Cha Giuse Đỗ Công Tiếu |
Cha phó xứ (trú tại Ro Lục) |
2006-2011 |
Cha Giuse Kiều Thống |
Cha chính xứ |
2017-2019 |
Cha Phaolô Nguyễn Quang Đĩnh |
Cha chính xứ |
3/2019 - Nay |
Cha Giuse Hà Văn Trọng |
Cha phó đặc trách |
2019 - 2020 |
Cha Giuse Chu Văn khương |
Cha quản xứ (trú tại xứ Tạ Xá) |
2020 - Nay |
Cha Phaolô Nguyễn Quốc Anh |
Cha quản xứ (trú tại xứ Tạ Xá) |