Thứ ba, 24/12/2024
DANH SÁCH CÁC GIÁM MỤC VÀ LINH MỤC GIÁO PHẬN HƯNG HOÁ
ĐÃ QUA ĐỜI TỪ NĂM 1896 ĐẾN NAY

 
Stt Tên Thánh Tên Gọi Tp Lm Ngày mất Nơi an táng
01 Phêrô   Thái 1883 22-02-1896 Dư Ba
02 Phêrô   Triết 1891 09-6-1896 Bách Lộc
03 A. Robert   Bình 1883 27-6-1896 Sơn Tây
04 Phêrô   Khâm 1888 15-8-1896 Phù Lao
05 Joseph Chotard Báu 1892 03-11-1897 Tuyên Quang
06 Phanxicô   Thuần 1881 06-3-1898 Nỗ Lực
07 Phêrô   Biện 1888 11-11-1902 Yên Tập
08 Brossiere   Tín 1891 22-11-1903 Sơn Tây
09 Antôn   Ái 1901 12-01-1904 Hoàng Xá
10 Phêrô   Trung 1892 07-3-1905 Bách Lộc
11 Bessiere   Hạnh 1883 25-6-1906 Chủng Viện
12 J. Laisi   Mỹ 1895 01-11-1906 Chủng Viện
13 J. Jordan   Đán 1896 27-12-1906 Sơn Tây
14 Antoni   Ấn 1898 07-5-1908 Nghĩa Lộ
15 Phêrô   Phú 1891 01-01-1912 Hà Thạch
16 Edmon Duhamel Tam 1890 20-3-1912 Vĩnh Lộc
17 Phêrô   Thụy 1893 11-7-1913 Nỗ Lực
18 Phêrô   Hảo 1891 30-01-1915 Hiền Quan
19 Phêrô   Tất 1898 01-6-1915 Yên Tập
20 Phêrô   1900 20-6-1916 Vĩnh Lộc
21 B. Puyou   Uy 1907 03-11-1916 Ro Lục
22 Phêrô   Toán (Tuyên) 1895 01-11-1917 Hoàng Xá
23 Antôn   Liêm 1891 13-10-1917 Hà Thạch
24 Blanche   Vọng 1898 18-9-1918 Lục An Châu
25 Phêrô   Hoán 1901 13-10-1918 Phù Lao
26 Phêrô   Thái 1905 09-11-1919 Hưng Hóa
27 Giuse   1903 13-9-1921 Sông Chảy
28 Joseph Gaðlard Thạch 1896 20-12-1921 Hoàng Xá
29 Girod   Bắc 1879 09-7-1924 Hà Nội
30 Phêrô   Sơn 1894 13-3-1925 Yên Tập
31 J. Robert   Liêm 1882 16-12-1925 Lào Cai
32 Chatelier   Trung 1891 25-5-1929 Yên Tập
33 Jos   Hoàn 1923 08-8-1930 Sông Chảy
34 C. Granger   Thiện 1894 02-02-1931 Yên Bái
35 Phêrô Vũ Đình Cúc 1896 04-02-1931 Hưng Hóa
36 Phêrô Nguyễn Văn Đề 1899 03-4-1931 Hiền Quan
37 Phêrô Nguyễn Văn Minh 1908 28-7-1931 Hoàng Xá
38 Giuse   Đài 1921 16-8-1931 Phú Nghĩa
39 Phanxicô d’ Abrigéon Phượng 1892 29-01-1933 Hà Giang
40 Joseph Méchet Đức 1883 29-5-1934 Yên Bái
41 Augutinô Pichaud Hào 1889 04-9-1934 Hồng Kông
42 A. Blondel   Hoàng 1898 11-02-1935 Yên Bái
43 Giuse   Thụ 1913 20-01-1937 Nỗ Lực
44 Joseph Gauzar Ngọc 1896 09-5-1937 Tuyên Quang
45 Giuse   Nghi 1937 15-6-1938 Hưng Hóa
46 Phêrô Nguyễn Hữu Ái 1914 05-7-1938 Hiền Quan
47 Phaolô Nguyễn Quang Úc 1931 16-3-1939 Hà Thạch
48 Phêrô Đỗ Tiến Lưu 1908 19-4-1940 Hán Đà
48 Phêrô   Thảo 1902 10-10-1940 Đồn Vàng
50 Phêrô Nguyễn Đình Trù 1885 03-02-1941 Vĩnh Lộc
51 Phanxicô Savina Vị 1901 21-7-1941 Hà Nội
52 Phêrô   Hiển 1923 05-10-1941 Đức Phong
53 Giuse Nguyễn Công Triệu 1899 19-3-1943 Làng Lang
54 Luca Cornille Vĩnh 1905 22-3-1943 Sơn Tây
55 Augustinô Phan Thăng Vinh 1913 22-5-1943 Đồn Vàng
56 Giuse Vũ Đình Tuyên 1928 22-9-1943 Sơn Tây
57 ĐC Gustave Vandaele Vạn 1899 21-11-1943 Sơn Tây
58 ĐC Paul Raymond Lộc 1881 06-01-1944 Sapa
59 Phanxicô   Long 1937 19-4-1944 Bồng Lạng
60 Gioan B.   Dessongnis 1931 25-4-1944 Nghĩa Lộ
61 Marque   Quế 1937 23-6-1944 Nghĩa Lộ
62 Yvô laubic   Trọng 1928 12-3-1945 Yên Bình
63 Sebastiano   Quý 1897 18-12-1945 Phú Thọ
64 Gustave Hu Cố Hương 1895 07-5-1946 Hà Nội
65 Gioan Dương Đình Tùng 1937 09-6-1946 Hà Thạch
66 Giuse Đặng Tâm Thuần 1904 01-4-1947 Dư Ba
67 Laurensô   Thông 1913 06-5-1947 Chiêu Ứng
68 Phaxi cô   Hường 1923 30-5-1947 Hà Thạch
69 Phêrô Nguyễn Đình Điều 1916 05-01-1947 Hòa Bình
70 Ernst Jacques Cố Nguyên 1898 06-02-1948 Yên Bình
71 Lairt   Thịnh 1932 20-5-1948 Sapa
72 Phêrô   Tuấn 1902 11-1-1949 Phú Lộc
73 Phanxi cô Nguyễn Khắc Hiếu 1933 16-10-1949 Vĩnh Thọ
74 Đôminicô   Yến 1933 1950 Mất tích
75 Phaolô Guyot Cao 1935 19-10-1950 Lào Cai
76 Jos Massard Hóa 1903 30-01-1951 Sơn Tây
77 Gioan B.   Sáng 1933 04-1953 Nghĩa Lộ
78 Jos Ngô Công Thử 1949 17-7-1954 Tình Lam
79 Yvo Tygréat (Cố Ty) 1950 22-7-1954 Yên Khoái
80 Phêrô Đồ Kim Đỉnh 1929 20-6-1954 Vật Lẫm
81 G.B Bùi Đức Dưỡng 1921 30-01-1955 Nỗ Lực
82 Jos Đặng Hữu Lượng 1912 19-5-1956 Miền Nam
83 Phêrô   Thắng 1918 19-11-1956 Vĩnh Lộc
84 Phêrô   Chúc 1912 1956 Thái Nguyên
85 Carolo Deneuville Cố Đô 1923 07-6-1958 Pháp
86 Phêrô Trần Đức Khuyến 1917 15-12-1958 Bách Lộc
87 Giuse Đỗ Khải Nguyên 1926 29-11-1959 Làng Lang
88 Phaolô Trần Lệ Trí 1916 09-02-1960 Vĩnh Lộc
89 Phêrô Lê Trân (Khanh) 1913 20-6-1960 Trù Mật
90 Giuse Cao Tiến Hạng 1952 1960 Miền Nam
91 Phanxicô Đỗ Minh Đức 1937 01-9-1960 Quần Hào
92 Louis Chabert Cố Hưng 1903 12-1963 Pháp
93 ĐC Gioan Maria Mazé Kim 1925 02-02-1964 Pháp
94 Phanxicô Pienchon Cố Khâm 1907 12-02-1964 Pháp
95 Giuse Giang Hòa Hiệp 1951 06-4-1965 Thạch Thán
96 Phêrô Đinh Công Trình 1948 27-5-1965 Miền Nam
97 Basiliô Lanter Cố Linh 1911 16-6-1965 Pháp
98 Giuse Đỗ Sĩ Vịnh 1946 04-7-1965 Miền Nam
99 Phaolô Gautier Cố Thi 1910 28-10-1966 Pháp
100 Phêrô   Năng 1924 10-4-1968 Tạ Xá
101 Phaolô Nguyễn Thái Phác 1937 07-11-1968 Phú Nghĩa (T.Thất)
102 Phêrô   Cường 1918 12-12-1968 Bảo Long
103 Phaolô Doussoux Cố Hiền 1926 1969 Pháp
104 Gioan Phan Trọng Kim 1943 15-10-1969 Miền Nam
105 Phêrô Phí Đình Thanh 1913 04-4-1970 Bách Lộc
106 Phanxicô Claudel Cố Lộ 1947 01-9-1971 Nông Pênh
107 Phêrô Nguyễn Nghị Lực 1919 12-6-1972 Dư Ba
108 Claudel Tissot Cố Quang 1907 02-02-1972 Pháp
109 Phêrô Millot Cố Mỹ 1929 1972 Pháp
110 Phêrô   Nhạ 1937 1972 Hạ Hòa (PT)
111 Giuse Phan Chính Trực 1925 21-02-1973 Vĩnh Lộc
112 Phaolô Guidon Cố Đông 1935 09-3-1973 Pháp
113 Phêrô Trần Công Mẫn 1933 15-8-1973 Miền Nam
114 Giuse Nguyễn Trung Nghĩa 1937 06-10-1973 Nhân Nghĩa
115 Phêrô Nguyễn Hữu Thuyết 1924 26-11-1973 Nỗ Lực
116 Gioan B. Fleury Cố Huệ 1913 17-7-1974 Pháp
117 Phêrô Nguyễn Chính Thiết 1941 05-10-1975 Miền Nam
118 Giuse Nguyễn Đức Thịnh (II) 1946 25-10-1975 Ro Lục
119 Giuse Đỗ Đức Hân (I) 1934 05-01-1976 Miền Nam
120 Laurenxô Huy Văn Đối 1931 14-7-1977 Yên Bình
121 ĐC Phêrô Khuất Văn Tạo 1933 18-8-1977 Hải Phòng
122 Giacôbê Trần Tự Lập 1937 02-5-1978 Trại Cỏ
123 Luca Nguyễn Thái Huân (Sáng) 1964 1978 Miền Nam
124 Giuse Nguyễn Trí Thức 1930 04-02-1979 Tình Lam
125 Phaolô Nguyễn Siêu Việt 1929 26-6-1979 Hiền Quan
126 Phêrô Nguyễn Bảo Hựu 1934 21-5-1980 Miền Nam
127 Giuse Doãn Thực Sự (I) 1933 01-3-1981 Vĩnh Thọ
128 Giuse Đỗ Hưng Phong 1954 18-3-1981 Miền Nam
129 Phaolô Nguyễn Khắc Nghiêu 1949 19-6-1981 Yên Tập
130 Phêrô Dư Kim Khoa 1951 23-4-1982 Phú Nghĩa (TT)
131 Giuse Nguyễn Đức Tín 1937 09-11-1983 Phù Lao
132 Phêrô Võ Cao Thuyết (II) 1933 30-12-1984 Yên Tập
133 Phêrô Đặng Kim Lan 1929 04-5-1985 Làng Lang
134 ĐC Phêrô Nguyễn Huy Quang 1940 13-11-1985 Sơn Tây
135 Gioan B. Giang Bình Tĩnh 1929 19-12-1985 Vĩnh Lộc
136 Phêrô Antôn Trương Đức Thịnh (I) 1933 16-7-1986 Tuyên Quang
137 Phêrô Kiều Diễn 1939 27-01-1987 Hạ Hiệp
138 Giuse Trần Hạnh 1923 01-9-1987 Miền Nam
139 ĐC Giuse Phan Thế Hinh 1959 22-01-1989 Sơn Tây
140 Phêrô Vũ Chính Đính 1950 05-5-1989 Miền Nam
141 Anphongxô Desroches Thạch 1950 1990 Pháp
142 Antôn Trần Văn Phán 1937 02/1990 Miền Nam
143 Phêrô Trần Huân Trạch 1950 11-6-1990 Sơn Tây
144 ĐC Giuse Nguyễn Phụng Hiểu 1951 09-5-1992 Sơn Tây
145 Giuse Nguyễn Công Hách 1946 06-3-1992 Hà Thạch
146 Giuse Nguyễn Hữu Lực 1937 07-4-1992 Dư Ba
147 Phaolô Nguyễn Khắc Hy 1937 29-3-1992 Hoàng Xá
148 Vincent Nguyễn Văn Trọng 1978 1994 Yên Bái
149 Augustinô Nguyễn Đức Chỉnh   05-8-1995 C2 Long Xuyên
150 Phêrô Doãn Quang Ngọc 1933 28-11-1995 Chiêu Ứng
151 Giuse Đỗ Đức Hạnh 1948 8-1998 Miền Nam
152 Giuse Mai Xuân Hòa 1954 17-6-1999 Miền Nam
153 Phaolô Đinh Tiến Cung 1962 14-11-1999 Sơn Lộc
154 Giuse Nguyễn Ngọc Bảo 1961 18-3-2000 Tân Đức (K.Mộc)
155 Phanxicô Trần Ngọc Khiết 1973 22-4-2000 Nhân Nghĩa
156 Gioan Lương Đình Nghi 1962 04-11-2002 Bách Lộc
157 Phêrô Trần Đoàn Kết 1952 30-12-2002 Rôma
158 Giuse Nguyễn Thanh Đô 1950 17-6-2003 Miền Nam
159 Antôn Nguyễn Hữu Văn 1962 02/10/2005 Miền Nam
160 Giuse Nguyễn Văn Đông 1973 20-7-2007 Dư Ba
161 Giuse Đinh Công Thi 1920 19-5-2012 C1 Long Xuyên
162 Giacôbê Nguyễn Đức Thịnh 1935 28-02-2014 Miền Nam
163 Giuse Khuất Duy Linh, S.J 1938 25-1-2015 Miền Nam
164 Phêrô Lã Quang Hiệu 1936 19-5-2015 Chí Hòa
165 Giuse Lưu Ngọc Tuấn, TSVN 2014 30-10-2015 Lào Cai
166 Gioan  Nguyễn Huy Tụng 2002 16 - 03 -2020 Bến Thôn
167 Giuse  Nguyễn Đình Dậu 08-12-1986 13-04-2021 Vĩnh Lộc
168 Gioan  Đăng Văn  Nghĩa 01-10-1995 27-08-2022 Vĩnh Thọ
169 Giuse Nguyễn Quốc Thịnh 07-10-2017 20-08-2023 Giữa Hiền
170 Giuse Phí Đình Sự 25-10-1973 02-08-2024 Chàng Sơn
 
 
 




Thánh lễ Truyền Chức Giám Mục Đaminh Hoàng Minh Tiến tại nhà thờ Chính toà Sơn Lộc | 14.02.2022
Liên kết website
Tiêu điểm
Kinh Năm Thánh 2025
Kinh Năm Thánh 2025
Đây là Kinh Năm Thánh 2025 được Đức Giáo hoàng Phanxicô soạn. Bản dịch Việt ngữ do Linh mục Giuse Lê Công Đức, PSS thực hiện và đã được Đức cha Emmanuel Nguyễn Hồng Sơn, Chủ tịch Ủy ban Phụng tự trực thuộc Hội đồng Giám mục Việt Nam phê chuẩn.
Website www.giaophanhunghoa.org được phát triển bởi đơn vị thiết kế web: MIP™ (www.mip.vn - mCMS).
log